ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM DAIKIN VRVIII-S
Công nghệ Điều hoà Trung tâm Daikin VRVIII-S
1. Máy nén kiểu xoắn ốc DC từ trở
Tổn hao nhiệt được giảm thiểu bằng cách điều áp khu vực xung quanh mô tơ, tăng cường hiệu quả tiết kiệm năng lượng kết hợp với nhiều tính năng khác.
Cơ cấu áp lực cao
Bằng cách sử dụng dầu áp suất cao, phản lực từ cuộn cố định được bổ sung vào nội lực, do đó làm giảm tổn hao áp lực. Việc này giúp cải tiến hiệu suất và làm giảm độ ồn.
Nam châm cực mạnh
Việc sử dụng nam châm neodymium trong mô tơ giúp tạo ra các mômen xoắn cao một cách hiệu quả, giảm kích thước máy nén.

Vật liệu khỏe hơn
Độ chắc của lớp vỏ được tăng cường nhờ tăng áp lực vòm bên trong.
Sóng biến tần DC dạng mịn
Sóng dạng sin giúp động cơ quay êm hơn, hiệu suất vận hành được cải tiến rõ rệt.
Cấu hình ga tối ưu
Những cải tiến về hình dạng xoắn và tỷ số thể tích giúp tối ưu hóa cấu hình ga.
2. Quạt xoắn ốc khí động học và miệng hút khí loe nhẵn
Hai tính này giúp giảm độ ồn hiệu quả. Các đường dẫn cũng được thêm vào miệng loe để giảm hiện tượng chảy rối của khí do quạt hút. Quạt xoắn ốc khí động học được đặc trưng bởi các cánh quạt có rìa cánh uốn cong giúp giảm hơn nữa hiện tượng chảy rối.
3. Mô tơ quạt một chiều
Cải tiến hiệu suất hơn nhiều so với loại mô tơ hai chiều thông thường, đặc biệt là ở tốc độ thấp.

4. Lưới chắn êm kiểu khí động học
Cơ cấu thông khí cải tiến giúp giảm công suất quạt yêu cầu.
5. Dàn tản nhiệt SC
Diện tích quá lạnh lớn hơn giúp giảm độ ồn dòng ga bằng cách đơn giản hóa việc tạo một lớp chắn lỏng phía trước van điện.
Đặc điểm sản phẩm Điều hoà Trung tâm Daikin VRVIII-S
Khái niệm “5S+2E” của VRV III-S
Ngoài các khái niệm đã có của VRV II-S - tiết kiệm không gian, công suất thích hợp, thiết kế gọn nhẹ, hoạt động cực êm và nguồn điện một pha - Daikin VRV III-S còn cung cấp thêm khái niệm "2E" - dễ dàng lắp đặt và dễ dàng bảo trì. Hệ thống được thiết kế hướng tới mục đích cung cấp công suất cần thiết cũng như sự gọn nhẹ đảm bảo yêu cầu của các khu nhà hay văn phòng cỡ trung bình.

Nhỏ gọn, công suất vừa đủ
Hệ thống VRV III-S có khả năng tiết kiệm không gian cao do có dàn nóng nhỏ gọn hơn so với các loại dàn nóng thông thường. Hệ thống thích hợp với các khu nhà, cửa hàng hay văn phòng với nhu cầu công suất lạnh/nóng ở mức 4, 5 và 6 HP.
Dàn nóng có thể lắp ngoài ban công
Dàn nóng gọn nhẹ có thể dễ dàng lắp đặt ngoài ban công một phòng nào đó. Điều này giúp tận dụng được không gian trên tầng thượng tòa nhà.

Chức năng ghi nhớ dữ liệu hoạt động
Dữ liệu hoạt động của 3 phút ngay trước thời điểm hiện tại được tự động ghi vào bộ nhớ. Nếu xảy ra sự cố, dữ liệu này sẽ giúp nhanh chóng tiến hành xác định và xử lý nguyên nhân gây ra trục trặc.
Đi dây dễ dàng/ Hoạt động thử tự động
Một loại mạch in mới đã được áp dụng giúp dễ dàng quan sát và nối dây trong quá trình lắp đặt.
Chỉ cần nhấn nút hoạt động thử là máy sẽ tiến hành kiểm tra hệ thống tự động, bao gồm nối dây, các van ngắt và cảm biến. Kết quả được tự động trả về sau khi kiểm tra hoàn tất.
Chỉ số COP cao
Một trong các đặc điểm nổi trội của hệ thống VRV III-S là hiệu quả năng lượng rất cao. Máy đạt được chỉ số COP cao trong cả hoạt động lạnh và sưởi nhờ ứng dụng máy nén mới.

Tiếng ồn hoạt động thấp
Hoạt động yên tĩnh là một tính năng quan trọng khác của hệ thống VRVIII-S của Daikin. Những công nghệ và tính năng mới nhất đã được áp dụng để giảm tiếng ồn cho dàn nóng trong khi vẫn hoạt động hiệu quả.
Chức năng hoạt động yên tĩnh về đêm
Có hai chế độ hoạt động ban đêm là chế độ tự động và chế độ tùy biến cho người dùng.
Có thể ghép tới 9 dàn lạnh (đối với dàn nóng 6 HP)

Công suất dàn lạnh tối đa cho phép lên tới 130%
Có thể ghép 8 dàn lạnh với 1 dàn nóng 5 HP
Có thể ghép 6 dàn lạnh với 1 dàn nóng 4 HP
Thông số kỹ thuật của dàn nóng Điều hoà Trung tâm Daikin VRVIII-S
- Độ ồn (dB(A)):
4HP: 50
5HP: 51
6HP: 53
- Trọng lượng dàn nóng: 125kg
- Kích thước dàn nóng (mm) (Cao x Rộng x Sâu): 1345 x 900 x 320
- Tất cả các model VRVIII-S đều sử dụng điện 1 pha.
Khả năng nối ống dài
Hệ thống VRV III-S cho phép nối ống dài tới 150 m, với tổng chiều dài nối ống là 300 m. Nếu dàn nóng lắp đặt phía trên dàn lạnh, chiều cao tối đa cho phép là 50 m.
Nối ống và dây điện dễ dàng
Hệ thống dây nối hiện đại
Một hệ thống nối dây hiện đại được sử dụng để nối giữa các dàn lạnh với dàn nóng và bộ điều khiển trung tâm với phương pháp nối tương đối đơn giản. Hệ thống thông tin DIII-NET được áp dụng cho hệ thống điều khiển tiên tiến.

Hệ thống nối ống REFNET
Hệ thống nối ống tiên tiến EFNET của Daikin giúp lắp đặt dễ dàng hơn. Chỉ cần hai đường ga chính cho mỗi hệ thống. REFNET giúp giảm hiệu quả sự mất cân bằng giữa các dòng môi chất lạnh tới dàn lạnh trong khi vẫn sử dụng đường ống với đường kính nhỏ.

Vùng nhiệt độ hoạt động lớn
Giới hạn nhiệt độ bên ngoài khi sưởi có thể xuống thấp đến -20 °C, và lên đến 46 °C khi làm lạnh. Những kết quả này có được là nhờ việc sử dụng loại máy nén kiểu vòm áp suất cao. |

|
Dải công suất Điều hoà Trung tâm Daikin VRVIII-S

|
Loại một chiều |
Loại hai chiều |
50Hz/60Hz - 220/230V -1 pha
|
50Hz/60Hz - 220/230V -1 pha |
4HP (38.200Btu/h) |
RXMQ4PVE |
RXYMQ4PVE |
5HP (47.800Btu/h) |
RXMQ5PVE |
RXYMQ5PVE |
6HP (52.900Btu/h) |
RXMQ6PVE |
RXYMQ6PVE |
BÁO GIÁ LẮP ĐẶT – SỬA CHỮA ĐIỀU HÒA
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT LẠNH xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá công và vật tư lắp đặt điều hoà nhiệt độ được áp dụng từ ngày 01/01/2014 cụ thể giá khuyến mãi như sau:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công lắp đặt điều hòa
|
Chi tiết
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
Máy 9000BTU – 12000BTU (treo tường)
|
Máy
|
180.000
|
Vị trí khó có thể Thỏa thuận tùy theo thực tế
|
Máy 18000BTU – 30.000BTU (treo tường)
|
Máy
|
220.000
|
Máy điều hòa tủ 18.000BTU- 28.000 BTU
|
Máy
|
300.000
|
Máy điều hòa tủ 30.000BTU- 50.000 BTU
|
Máy
|
500.000
|
Máy điều hòa âm trần 18.000BTU- 28.000 BTU
|
Máy
|
400.000
|
Máy điều hòa âm trần 30.000BTU- 50.000 BTU
|
Máy
|
800.000
|
2
|
Giá đỡ Cục nóng theo tiêu chuẩn của Nhà Sản Xuất
|
Giá đỡ cục nóng 9000-12000BTU (treo tường)
|
Bộ
|
90.000
|
|
Giá đỡ cục nóng 18000-30.000BTU (treo tường)
|
Bộ
|
120.000
|
|
Giá đỡ cục nóng tủ đứng 18.000 – 48000 BTU
|
Bộ
|
280.000
|
|
Giá đỡ cục nóng INOX 9000-12000 BTU
|
Bộ
|
250.000
|
|
Giá đỡ cục nóng tự chế theo địa hình
|
Bộ
|
450.000
|
|
Giá đỡ cục nóng INOX 18000-24000BTU
|
Bộ
|
450.000
|
|
3
|
Ống đồng bảo ôn loại tốt theo tiêu chuẩn Nhà Sản Xuất
|
Máy 9000 BTU (1 chiều + 2 chiều)
|
Mét
|
150.000
|
|
Máy 12000 -13000 BTU (1 chiều + 2 chiều)
|
Mét
|
170.000
|
|
Máy 18000 -30000 BTU (1 chiều + 2 chiều)
|
Mét
|
240.000
|
|
Máy âm trần tủ đứng 18000 – 28000BTU
|
Mét
|
300.000
|
|
Máy âm trần tủ đứng 30000 – 50000BTU
|
Mét
|
380.000
|
|
4
|
Dây điện theo tiêu chuẩn Nhà Sản Xuất
|
Công đi ngầm ống trong tường
|
Mét
|
40.000
|
|
Dây điện 2x2,5 Liên doanh ( Gồm công & vật tư )
|
Mét
|
20.000
|
|
Dây điện 2x4.0 Liên doanh ( Gồm công & vật tư )
|
Mét
|
30.000
|
|
Dây 3 pha từ 30.000- 50.000 BTU ( Gồm công & vật tư )
|
Mét
|
130.000
|
|
5
|
Ống thoát nước ( Gồm công & vật tư )
|
Mét
|
15.000
|
|
6
|
Ống thoát nước Ø21 + Bảo ôn, băng quấn trong tường
|
Mét
|
80.000
|
|
7
|
Vải bọc ống bảo ôn ( Gồm công & vật tư )
|
Mét
|
10.000
|
|
8
|
Công hàn đường ống dẫn ga + Oxy + Que hàn Mỹ
|
Mối
|
50.000
|
|
9
|
Băng dính
|
Cuộn
|
10.000
|
|
10
|
Attomat 15A-30A (1 pha) + công lắp đặt
|
Cái
|
80.000
|
|
11
|
Ga Lạnh R22 – 410
|
Nạp ga R22 bổ xung (Gas Ấn độ) ( Bao gồm công)
|
Psi
|
10.000
|
(Tính theo thực tế
|
|
Nạp gas máy inverter (Gas 410 Mỹ hoặc Nhật ) (Gồm công)
|
Psi
|
20.000
|
Đồng hồ đo ga khi nạp vào máy)
|
12
|
Bảo dưỡng dung dịch tự làm sạch
|
Công bảo dưỡng điều hòa 900 -12000BTU
|
Bộ
|
120.000
|
|
Công bảo dưỡng điều hòa 18000 -30000BTU
|
Bộ
|
180.000
|
|
13
|
Bộ ốc bắt chân cục nóng & mặt lạnh máy 9000 đến 30.000 BTU
|
Bộ
|
30.000
|
|
14
|
Công lắp điều hòa cũ máy 9000 BTU – 12000 BTU
|
Bộ
|
220.000
|
Vị trí khó Thỏa thuận tùy theo thực tế lại
|
15
|
Công lắp điều hòa cũ máy 18000 BTU – 30.000 BTU
|
Bộ
|
280.000
|
16
|
Block điều hòa Gree-Daikin- Tosiba – Matsushita ………
|
Thay Block điều hòa 9000BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Chiếc
|
2.600.000
|
|
Thay Block điều hòa 12000BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Chiếc
|
3.200.000
|
|
Thay Block điều hòa 18000BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Chiếc
|
3.800.000
|
|
Thay Block điều hòa 24000BTU – 30.000BTU( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Chiếc
|
4.200.000
|
|
Thay Block điều hòa 36000BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Chiếc
|
5.500.000
|
Block đã qua sử dụng
|
Thay Block điều hòa 45000BTU – 50000BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Chiếc
|
8.500.000
|
Block đã qua sử dụng
|
17
|
Tụ điều hòa Gree – Daikin (Hoặc tương đương)
|
Thay tụ điều hòa 25µ ( Gồm công lắp đặt & vật tư )
|
Chiếc
|
380.000
|
|
Thay tụ điều hòa 30-35µ (Gồm công lắp đặt &vật tư)
|
Chiếc
|
420.000
|
|
18
|
Tecmic bảo vệ Bloc
|
Tecmic bảo vệ Block 9000 – 24000BTU ( Gồm công lắp đặt & vật tư )
|
Bộ
|
450.000
|
|
19
|
Khởi động từ
|
Khởi động từ ( Gồm công lắp đặt & vật tư )
|
Bộ
|
680.000
|
|
20
|
Sửa Bo Mạch điều khiển
|
Sửa bo mạch điều khiển các loại ( Gồm công lắp đặt & vật tư )
|
Bộ
|
Thỏa thuận tùy theo thực tế
|
|
21
|
Bộ van chặn cục nóng Gree
|
Phi 06 & 10 & 12 & 16 & 19 + nạp ga ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Máy
|
1.500.000
|
|
22
|
Bộ van đảo chiều Trung Quốc
|
Máy 9000 đến 30.000 BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Bộ
|
1.700.00
|
|
23
|
Bộ giắc co Gree
|
9000 đến 30.000 BTU
|
Bộ
|
90.000
|
|
24
|
Hàn lại dàn cục nóng cục lạnh
|
9000 đến 30.000 BTU ( Gồm công lắp đặt & ga, vật tư )
|
Cái
|
1.500.000
|
|
25
|
Cánh quạt cục nóng
|
9000 đến 30.000 BTU ( Gồm công lắp đặt & vật tư )
|
Cái
|
450.000
|
|
26
|
Quạt lồng sóc mặt lạnh
|
9000 đến 30.000 BTU ( Gồm công lắp đặt & vật tư )
|
Cái
|
900.000
|
|
27
|
Tụ quạt cục nóng & lạnh
|
9000 đến 30.000 BTU ( Gồm công lắp đặt & vật tư)
|
Cái
|
270.000
|
|
28
|
Công tháo dỡ điều hòa cũ
|
Từ 9000BTU – 24000BTU
|
Máy
|
|
Thỏa thuận tùy theo thực tế
|
29
|
Công kiểm tra thu phí khi quý khách không tiến hành sửa chữa
|
Máy
|
70.000
|
|
30
|
Công xử lý điều hòa chảy nước trong nhà
|
|
|
Thỏa thuận tùy theo thực tế
|
1. Báo giá trên chưa bao gồm thuế (Nếu quý khách lấy hóa đơn trả thuế VAT 10% )
|
2. Bảo gian bảo hành vật tư thay thế linh kiện. ( 06 Tháng ) kể từ ngay thay có biên bản xác nhận bàn giao kèm theo
|
3. Xin quý khách hàng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và giải đáp : Mr.Hoàng : 0916 181 080
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin trân thành cảm ơn quí khách hàng đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi!
|