Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt HRV, model VAM series có các đặc tính sau :
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt loại VAM mang lại hiệu suất Enthalpy cao hơn, do việc nâng cao hiệu quả của màng trao đổi nhiệt mỏng. Hơn nữa áp suất tĩnh ngoài được cải thiện giúp nâng cao tính linh hoạt trong lắp đặt. Bên cạnh 3 yếu tố nổi bật này hoạt động làm lạnh vào ban đêm đóng góp vào việc tiết kiệm năng lượng và mang lại không khí trong lành hơn
Tải điều hòa không khí giảm khoảng 31%, thiết bị này thu hồi lại năng lượng nhiệt mất đi do quá trình thông gió và hạn chế sự thay đổi nhiệt độ trong phòng do quá trình thông gió gây ra, vì vậy bảo tồn năng lượng và giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí
Hiệu suất Enthapy được cải thiện mạnh mẽ bởi ứng dụng công nghệ màng mỏng mới nhất. Nhờ có màng mỏng hơn nên giảm sự hút ẩm của các vách ngăn một cách mạnh mẽ, đồng thời tạo ra thêm khoảng không cho các lớp nhiều hơn, kết quả là làm tăng diện tích trao đổi giữa cấp khí tươi hà hút khí thải
Vận hành làm lạnh linh hoạt vào ban đêm : chế độ vận hành vào ban đêm là 1 chức năng bảo tồn năng lượng, chức năng này làm việc vào ban đêm khi các máy điều hòa không khí đã tắt. Bằng việc thông gió các phòng, nơi chứa các thiết bị tăng nhiệt độ, làm việc ban đên sẽ giảm tải lạnh khi các thiết bị lạnh bật vào buổi sáng. Nó cũng giúp tránh khỏi cảm giác không thoải mái vào buổi sáng mà nguyên nhân là do nhiệt tích lũy trong suốt cả đêm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model
VAM150GJVE
VAM250GJVE
VAM350GJVE
VAM500GJVE
VAM650GJVE
Nguồn điện
1 Pha, 220-240V/220v, 50/60Hz
Hiệu suất trao đổi nhiệt (50/60Hz)
Rất cao
%
79/79
75/75
79/79
74/74
75/75
Cao
%
79/79
75/75
79/79
74/74
75/75
Thấp
%
84/85
79/79
82/82
80/80.5
77/77.5
Hiệu suất trao đổi Entanpy (50/60Hz)
Làm lạnh
Rất cao
%
66/66
63/63
66/66
55/55
61/61
Cao
%
66/66
63/63
66/66
55/55
61/61
Thấp
%
70/70.5
66/66
70/70
59/59.5
64/64.5
Sưởi
Rất cao
%
72/72
71/72
70/70
67/67
67.5/67.5
Cao
%
72/72
71/72
70/70
67/67
67.5/67.5
Thấp
%
76/76.5
74/74
77/77
74/74.5
71.5/72
Điện năng tiêu thụ(50/60Hz)
chế độ trao đổi nhiệt
Rất cao
W
125/134
137/141
200/226
248/270
342/398
Cao
111/117
120/125
182/211
225/217
300/322
Thấp
57/58
60/59
122/120
128/136
196/207
Chế độ thông gió
Rất cao
W
125/134
137/141
200/226
248/270
342/398
Cao
111/117
120/125
182/211
225/217
300/322
Thấp
57/58
60/59
122/120
128/136
196/207
Độ ồn ( 50/60Hz )
chế độ trao đổi nhiệt
Rất cao
dB(A)
27-28.5/28.5
27-29/29
31.5-33/33
33-35.5/34
34-36/36
Cao
26-27.5/27.5
26-27.5/28
30-31.5/30
31.5-34/32
33-34.5/34
Thấp
20.5-21.5/21
21-22/21
23-25/23
25-28.5/24
27.5-29.5/28
Chế độ thông gió
Rất cao
dB(A)
28.5-29.5/21
28.5-30.5/30.5
33-34.5/34.5
34.5-36/35.5
35-37.5/37.5
Cao
27.5-28.5/28.5
27.5-29/29.5
31.5-33/31.5
33-34.5/33.5
33-35.5/35.5
Thấp
22.5-23.5/22
22.5-23/22.5
24.5-26.5/24.5
25.5-28.5/25.5
27.5-30.5/29.5
Vỏ máy
Thép mạ kẽm
Vật liệu cách nhiệt
Polyurethane không cháy
Kích thước ( cao x rộng x dày
mm
278x810x551
306x879x800
338x973x800
Trọng lượng máy
kg
24
32
45
Hệ thống trao đổi nhiệt
Trao đổi nhiệt toàn phần ( nhiệt ẩn+ nhiệt hiện) của 2 dòng khí ngược chiều
Vật liệu trao đổi nhiệt
Giấy không cháy
Bộ lọc khí
Quạt Sirocco
Quạt
Lưu lượng gió ( 50/60Hz)
Rất cao
m³/h
150/150
250/250
350/350
500/500
650/650
Cao
150/150
250/250
350/350
500/500
650/650
Thấp
100/95
155/155
230/230
320/295
500/470
Áp suất tĩnh ngoài (50/60Hz)
Rất cao
Pa
120/154
70/96
169/222
105/150
85/125
Cao
106/60
54/65
141/145
66/52
53/67
Thấp
56/60
24/20
67/30
32/18
35/38
Công suất động cơ
kw
0.03×2
0.09×2
0.14×2
Đường ống nối
mm
Φ100
Φ150
Φ150
Φ200
Φ200
Điều kiện xung quanh máy
-15°C đến 50°CDB, 80%RH hoặc ít hơn
Model
VAM800GJVE
VAM1000GJVE
VAM1500GJVE
VAM2000GJVE
Nguồn điện
1 Pha, 220-240V/220v, 50/60Hz
Hiệu suất trao đổi nhiệt (50/60Hz)
Rất cao
%
72/72
78/78
72/72
77/77
Cao
%
72/72
78/78
72/72
77/77
Thấp
%
74/74.5
80.5/81
75.5/76
79/81
Hiệu suất trao đổi Entanpy (50/60Hz)
Làm lạnh
Rất cao
%
61/61
64/64
61/61
62/62
Cao
%
61/61
64/64
61/61
62/62
Thấp
%
64/64.5
68.5/69
64/64.5
66/67
Sưởi
Rất cao
%
65/65
70/70
65/65
72/72
Cao
%
65/65
70/70
65/65
72/72
Thấp
%
67.5/68
72.5/73
67/67.5
76/76
Điện năng tiêu thụ(50/60Hz)
chế độ trao đổi nhiệt
Rất cao
W
599/680
635/760
1145/1300
1289/1542
Cao
517/597
567/648
991/1144
1151/1315
Thấp
435/483
476/512
835/927
966/1039
Chế độ thông gió
Rất cao
W
599/680
635/760
1145/1300
1289/1542
Cao
517/597
567/648
991/1144
1151/1315
Thấp
435/483
476/512
835/927
966/1039
Độ ồn ( 50/60Hz )
chế độ trao đổi nhiệt
Rất cao
dB(A)
37-39.5/37.5
37.5-41.5/39.5
39.5-41.5/41.5
41.5-43.5/42
Cao
37-39.5/37.5
37.5-39.5/37.5
37.5-39.5/39.5
39-43/40
Thấp
35-37.5/34
35-37.5/34.5
35-37.5/36
36-39/39
Chế độ thông gió
Rất cao
dB(A)
40.5-42/41
40.5-42.5/40.5
41-43/42.5
43-45.5/44
Cao
38.5-40/39
38.5-40.5/38.5
39.5-41/41.5
40.5-45/42
Thấp
36-38.5/35.5
36.5-38/35.5
36.5-38/37.5
37.5-39.5/41
Vỏ máy
Thép mạ kẽm
Vật liệu cách nhiệt
Polyurethane không cháy
Kích thước ( cao x rộng x dày
mm
387x1111x832
387x1111x1241
785x1619x832
785x1619x1241
Trọng lượng máy
kg
24
32
Hệ thống trao đổi nhiệt
Trao đổi nhiệt toàn phần ( nhiệt ẩn+ nhiệt hiện) của 2 dòng khí ngược chiều
Mã số thuế: 0801316245 Địa chỉ: Số 112 Đường Thanh Niên, Thị Trấn Phú Thái, Huyện Kim Thành, Hải Dương. Xem bản đồ
Tên giao dịch: HRT ENGINEERING COMPANY LIMITED Tên viết tắt: HRTE Đại diện pháp luật: Đoàn Văn Hoàng Điện thoại: 0868618333 Ngày cấp giấy phép: 18/02/2020 Ngày hoạt động: 18/02/2020 Ngành nghề chính: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Trạng thái: Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)